Nhà sản xuất | Toshiba | ||
Màu sắc | Trắng (W) | ||
Điện áp | 100 V | ||
Dung tích | 30 L | ||
Công suất | 1000W | ||
Cảm biến | Hồng ngoại | 176.6 Wh | |
Nhiệt độ | 14.3 Wh | ||
Đặc điểm | Kích thước | 498 x 396 x 399 (442 bao gồm tay cầm) mm ( rộng x cao x sâu) | |
Kích thước khoang lò | 394 x 232 x 314 mm ( rộng x cao x sâu) | ||
Khối lượng | 20 kg | ||
Công nghệ | Phương pháp gia nhiệt | Cấu trúc mái vòm đối lưu nhiệt toàn bộ | |
Nhiệt độ tối đa | 300℃ | ||
Công nghệ tiết kiệm điện | Inverter | ||
Vi sóng | 3D không dùng đĩa quay | ||
Tiện lợi | Công tắc mở | Mở cửa thông minh | |
Đèn khoang lò | Đèn LED | ||
Vệ sinh | Tự động bằng hơi nước trong 3 phút | ||
Thực đơn | • Hấp hơi nước • Hâm sữa • Hâm rượu • Bánh bao • Tempura • Rã đông • Luộc rau • Luộc củ • Nấu soup • Nướng khoai • Nướng thịt • Hamburger • Gà rán • Cơm gà • Rau xào • Mỳ xào • Nướng gà • Nướng Pizza • Luộc khoai lang • Bánh mỳ Pháp • Bánh bông lan • Bánh su kem • Cá khô nướng • Gà tẩm gia vị • Thịt bacon tẩm gia vị • Xiên que nướng • Cá phi lê nướng | ||
Tính năng | • Công nghệ vi sóng 3D không dùng đĩa quay như lò thông thường • Kiểu dáng sang trọng, dễ sử dụng với màn hình hiển thị LCD và nút bấm điện tử • Lò nướng thiết kế mái vòm giúp tạo ẩm đều cho thực phẩm nướng • Cảm biến hồng ngoại kiểm soát khối lượng thực phẩm chính xác • Cảm biến nhiệt độ giúp thực phẩm nướng không bị cháy • Nhiệt độ nướng tối đa của lò là 300 độ C giúp thực phẩm nướng có hương vị ngon hơn • Công nghệ nướng đối lưu bù ẩm • Đồng hồ định giờ • Thực đơn nấu ổn định • Công nghệ Inverter tiết kiệm trên 50% điện năng so với lò nướng thường • Có chức năng hẹn giờ • Có bình nước phun tạo hơi ẩm cho thịt không bị khô • Tiêu thụ năng lượng hàng năm ~ 73,5 kWh | ||
Sản xuất | Thái Lan | ||
Nhập khẩu | Nhật Bản |
Hình ảnh thực tế lò vi sóng Toshiba ER-VD3000-W
Lò vi sóng Toshiba ER-VD3000-W
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét