Hãng sản xuất | Panasonic | ||||
---|---|---|---|---|---|
Điện áp | 100V | ||||
Công suất | 88 W | ||||
Áp suất nước | 0.07 – 0.35 Mpa | ||||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||||
Điện cực | 5 tấm | ||||
Chất liệu | Nhựa ABS, Bạch kim, Titan | ||||
Thân máy | Kích thước | 300 x 170 x 115 mm ( cao x rộng x sâu) | |||
Vòi xoay | Bán kính quay 171 mm x cao 310 mm | ||||
Khối lượng | 2.9 kg | ||||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||||
Tính năng | • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13 + 4 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước • Công nghệ sợi màng rỗng siêu mịn tiên tiến do tập đoàn Panasonic phát triển • Không gây lãng phí nước, không can thiệp vào khoáng chất tự nhiên có trong nước. • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ thay bộ lọc • Tạo kiềm trong nước • Lưu ý: Chỉ dùng cho nước máy, không dùng được với nước nóng. | ||||
Chế độ làm việc | • Điều khiển hoàn toàn tự động (digital) • Hệ thống có các tùy chọn mức Alkaline cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau • Chế độ tạo nước acid dùng để chăm sóc da mặt • Chế độ tạo nước tinh khiết dùng để uống thông thường, pha sữa cho trẻ em … • Chế độ cảnh báo dòng chảy • Chế độ báo hiệu thay cục lọc • Chế độ tự làm sạch hệ thống • Chế độ khôi phục cài đặt gốc | ||||
Thời gian sử dụng liên tục | Kiềm 1/2/3: Khoảng 30 phút / Nước có tính axit: Khoảng 10 phút | ||||
Lượng nước định mức | 2,0L / phút (khi áp suất nước là 0,1MPa và 20°C) | ||||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động | ||||
Lõi lọc | TK-HB41C1 | ||||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng | ||||
Tốc độ dòng lọc | 2.2L | ||||
Áp suất nước tối thiểu | 0.07MPa | ||||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 12000L ( loại bỏ 80%) | |||
Độ đục | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Chloroform | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Bromodichloromethane | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Dibromochloromethane | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Bromoform | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Chì hòa tan | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tetrachloroethylene | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Trichloroethylene | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
1, 1, 1 – Trichloroethane | 12000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tạp chất khác | • Sắt (hạt) 80% • Nhôm (trung tính) • Mùi mốc (geosmin) • Phenol | ||||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||||
Thời gian thay thế lõi lọc | 12 tháng ( 30L/ ngày) | ||||
Chứng nhận y tế Nhật Bản | 226AKBZX00125000 | ||||
Sản xuất | Nhật Bản |
Thiết kế nhỏ gọn, hiện đại
Bộ tạo kiềm và lõi lọc được đặt phía dưới bồn rửa. Máy thiết kế nhỏ gọn không chiếm nhiều không gian, cùng với kiểu dáng hiện đại giúp căn bếp trở nên sang trọng hơn
Nước ion kiềm là gì?
Nước ion kiềm còn có các tên gọi khác như là nước điện giải ion kiềm, nước ion kiềm giàu Hydro, nước kiềm, nước Pi, nước Hydro, nước Hydrogen. Theo các nghiên cứu khoa học, nước ion kiềm giàu Hydro sẽ có tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ, chống lại tác hại của các gốc tự do, ngăn ngừa các bệnh mạn tính…
Lõi lọc hiệu suất cao
Sử dụng lõi lọc TK-HB41C1 có khả năng loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước (chlorine, hóa chất, chất gỉ sét, chì, kim loại hòa tan, nấm mốc…). Công nghệ màng lọc sợi rỗng lọc sạch tạp chất hóa lý vi sinh nhưng vẫn giữ lại được khoáng chất có lợi cho cơ thể
Có thể sử dụng liên tục nước ion kiềm
Với 5 tấm điện cực, giúp quá trình điện phân diễn ra mạnh mẽ. Vì vậy người dùng có thể sử dụng liên tục nước ion kiềm trong khoảng 10 phút. Nước ion kiềm có thể được sử dụng mà không cần thời gian chờ đợi.
An toàn – dễ sử dụng
Panasonic TK-HB50-S tăng cường chức năng an toàn để ngăn chặn việc vô tình uống nước ion hóa mạnh hoặc nước axit bằng đèn cảnh báo màu đỏ, âm báo và tự động chuyển chế độ nước uống cho lần sử dụng kế tiếp đảm bảo an toàn cho người già, trẻ nhỏ
Hình ảnh lắp đặt thực tế máy lọc nước Panasonic TK-HB50-S
Máy lọc nước tạo kiềm Panasonic TK-HB50-S
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét