Thứ Tư, 31 tháng 1, 2018

Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX9700L

Máy giặt Panasonic NA-VX9700L là một tuyệt tác công nghệ. Máy giặt 11kg sấy khô 6kg, sử dụng màn hình cảm ứng hiện đại, với nhiều tính năng ưu việt: giặt nước nóng, giặt bằng bọt khí, giặt chăn,… Có thể kết nối với smart phone để sử dụng.


Panasonic NA-VX9700L


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX9700L. Bản hướng dẫn chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX9700L



Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX9700L

Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX7700L

Máy giặt Panasonic NA-VX7700L – giặt 10kg sấy khô công nghệ Block 6kg. Công nghệ cảm biến ECONAVI tiết kiệm tối đa điện và nước. Máy giặt với nhiều chế độ giặt khác nhau: giặt đồ thường, giặt đồ lót, giặt chăn,…


Máy giặt Panasonic NA-VX7700L


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX7500L, NA-VX7600L, NA-VX7700L. Hướng dẫn sử dụng đầy đủ dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật




Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX7700L

Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX8700L

Máy giặt Panasonic NA-VX8700L – giặt 11kg sấy 6kg. Công nghệ cảm biến ECONAVI tiết kiệm điện nước tối đa. Đa dạng chế độ giặt: giặt nước nóng, giặt chăn, giặt đồ len dạ, làm sạch lồng giặt,…


Máy giặt Panasonic NA-VX8700L


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX8700L. Bản hướng dẫn sử dụng dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX8700L



Hướng dẫn sử dụng máy giặt Panasonic NA-VX8700L

Thứ Hai, 29 tháng 1, 2018

Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-V9800L

Máy giặt Hitachi BD-V9800L công nghệ Inverter tiết kiệm điện, giặt 11kg sấy 6kg. Với đa dạng chế độ giặt: giặt nước nóng, giặt chăn, đồ len dạ,… Khử mùi hôi quần áo bằng tia cực tím


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-V9800L


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-V9800L. Bản hướng dẫn sử dụng chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-V9800LHướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-V9800L



Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-V9800L

Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-SG100AL

Máy giặt Hitachi BD-SG100AL. Khối lượng giặt 10kg – sấy khô 6kg. Công nghệ Inverter dẫn động trực tiếp, giặt sạch không làm nhàu quần áo.



Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-SG100AL. Bản hướng dẫn chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-SG100AL



Hướng dẫn sử dụng máy giặt Hitachi BD-SG100AL

Hướng dẫn sử dụng bếp từ Panasonic KZ-W173S

Bếp từ Panasonic KZ-W173S xuất xứ Nhật Bản, công nghệ ECONAVI tiết kiệm điện với cấu tạo 3 bếp từ + 1 bếp hồng ngoại + 1 lò nướng. Bếp nhiều tính năng hiện đại: tự ngắt khi quên nồi, cạn nước, công nghệ chống trào nước, đa dạng chế độ nấu,…



Hướng dẫn sử dụng bếp từ Panasonic KZ-W173S bằng tiếng Việt, bản hướng dẫn đầy đủ và chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng bếp từ Panasonic KZ-W173S



Hướng dẫn sử dụng bếp từ Panasonic KZ-W173S

Thông số kỹ thuật Bếp từ Panasonic KZ-W173S

 


Thông số kỹ thuật Bếp từ Panasonic KZ-W173S


 


Kích thước bếp từ Panasonic KZ-W173S


(Bản vẽ kỹ thuật bếp từ Panasonic KZ-W173S)


Kích thước lắp đặt bếp từ Nhật


(Minh họa kích thước cắt đá bếp từ Nhật)



Thông số kỹ thuật Bếp từ Panasonic KZ-W173S

Chủ Nhật, 28 tháng 1, 2018

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD3000

Lò vi sóng nướng Toshiba ER-PD3000, cấu trúc lò mái vòm, nướng đối lưu bù ẩm giúp thực phẩm giữ được hương vị thơm ngon nhất. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng tiêu thụ.


Lò vi sóng Toshiba ER-PD3000


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD3000. Bản hướng dẫn chi tiết và đầy đủ dành cho khách hàng mua hàng tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD3000



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD3000

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD8

Lò vi sóng Toshiba ER-PD8 với công nghệ vi sóng 3D không dùng đĩa quay, lò nướng đối lưu bù ẩm. Sản xuất tại Thái Lan xuất Nhật. Quý khách vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.


Lò vi sóng Toshiba ER-PD8


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD8. Bản hướng dẫn đầy đủ dành cho khách hàng mua hàng tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD8



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-PD8

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-ND300

Lò vi sóng Toshiba ER-ND300 với công nghệ vi sóng 3D không dùng đĩa quay, lò nướng đối lưu bù ẩm giúp thực phẩm nướng luôn mềm, giữ nguyên hương vị thực phẩm. Công nghệ Inverter tiết kiệm tối đa điện năng tiêu thụ


Lò vi sóng Toshiba ER-ND300


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-ND300. Bản hướng dẫn đầy đủ dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-ND300



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-ND300

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-LD330

Lò vi sóng Toshiba ER-LD330. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện, lò nướng 3D, đồ nướng được bao bọc bởi không khí nóng đối lưu ở nhiệt độ cao không làm mất độ ẩm và hương vị thơm ngon của thức ăn.



Hướng dấn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-LD330. Bản hướng dẫn chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng ER-LD330



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Toshiba ER-LD330

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Panasonic NE-MS261

Lò vi sóng Panasonic NE-MS261 – dung tích: 26L, công nghệ Inverter tiết kiệm điện, vi sóng 3D không dùng đĩa quay cùng nhiều chế độ nướng khác nhau


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Panasonic NE-MS261



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Panasonic NE-MS261

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-RV100

Lò vi sóng Hitachi MRO-RV100 với dung tích 31L, công nghệ Inverter tiết kiệm điện, lò vi sóng 3D không dùng đĩa quay, lò nướng đối lưu bù ẩm.


Hitachi MRO-RV100


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-RV100. Bản hướng dẫn đầy đủ, chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-RV100


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-RV100



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-RV100

Thứ Năm, 25 tháng 1, 2018

Hướng dẫn đo nồng độ pH của máy lọc nước tạo kiềm

Máy lọc nước tạo kiềm là một trong những máy lọc nước thông minh và đem lại chất lượng nước tuyệt vời cho cuộc sống gia đình bạn.


Hãy tìm hiểu máy lọc nước tạo kiềm là gì trước khi lắp đặt.


Sau khi lắp đặt hoặc lâu không sử dụng (khoảng 1 tuần hoặc hơn), hãy đo pH và xác nhận nước nằm trong khoảng “chuẩn pH“ hay không trước khi sử dụng.

Nên thường xuyên đo nồng độ pH của nước thành phẩm, ít nhất mỗi tháng một lần hoặc nhiều hơn.


Đôi điều về độ pH của nước


Độ pH (nồng độ ion hydro) trong nước chỉ ra mức độ kiềm, trung tính và độ chua (tính axit) của nước.


Theo Luật cung cấp nước, độ pH của nước máy là từ 5,8 đến 8,6đo độ pH máy lọc nước tạo kiềm


 


Độ pH của Nước có tính kiềm


Nước có tính kiềm là nước có độ pH trong khoảng từ 8.0 – đến trên 10


Nước có tính kiềm giúp trung hòa axit trong cơ thể, giúp cơ thể tràn đầy năng lượng và thanh lọc độc tố. Người dùng nên kiểm tra định kỳ độ pH của nước và dung dịch thử độ pH (Khoảng 1 tháng 1 lần hoặc nhiều hơn)


 


3 mức kiềm của máy lọc nước tạo kiềm


Thông thường, các máy lọc nước tạo kiềm thường có 3 mức kiềm để người dùng lựa chọn.


Mức kiềm 1: độ pH 8.0 – 9.0 (Thường sử dụng mức này khi mới làm quen với máy lọc nước tạo kiềm trong khoảng 2 tuần)


Mức kiềm 2: độ pH 8.5 ~ 9.5 (Mức này có thể sử dụng để nấu cơm, và sau 2 tuần sử dụng)


Mức kiềm 3: độ pH 9.0 ~ trên 10 (Mức này có thể sử dụng hàng ngày khi cơ thể đã làm quen với kiềm. Bạn có thể sử dụng nước ở mức này để đun nấu, pha cà phê, trà xanh, nấu súp …)


 


Ngoài ra, người dùng vẫn có thể lựa chọn mức nước tính khiết và axit yếu:


Mức nước tinh khiết: độ pH 6.5 ~ 8.0 (mức này sử dụng khi uống thuốc hoặc uống sữa)


Mức axit yếu: độ pH 4.5 ~ 6.5 (mức này chỉ sử dụng để rửa mặt – tuyệt đối  không uống)


 


Để biết chính xác độ pH của nước thành phẩm của máy lọc nước tạo kiềm, người dùng cần thường xuyên kiểm tra độ pH của nước bằng dung dịch đo để có kết quả chính xác và an toàn khi sử dụng


 


Các bước đo nồng độ pH bằng dung dịch đo


Chuẩn bị Dung dịch đo độ pH:


Dung dịch thử độ pH là dung dịch để đo chuẩn độ pH.

Ngoài ra, nước axit có pH 4.0 hoặc ít hơn sẽ có cùng màu.


Các thành phần chính của dung dịch thử là: Ethanol, Methyl đỏ, Bromothymol xanh, phenolphthalein.


Chú ý:


  • Lưu trữ: Hãy giữ ở nơi tối vì nó sẽ biến màu khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

  • Xử lý: Khi vứt bỏ dung dịch thử hay pha loãng nó với nước và xả xuống nước thải.

  • Không để gần lửa: Dung dịch thử có thể bốc cháy gây hỏa hoạn

  • Không uống hoặc để dung dịch thử dính vào mắt

  • (Trong trường hợp vô tình uống, hãy uống thật nhiều nước, nếu bạn để dính vào mắt hãy rửa kỹ và hỏi ý kiến bác sĩ)

  • Đảm bảo luôn đậy nắp và tránh xa tầm với của trẻ em

Dung dịch đo nồng độ pH máy lọc nước tạo kiềm


Dung dịch đo độ pH thường đính kèm cùng cốc thử và bảng màu đo độ pH. Tất cả thường được cung cấp cùng máy lọc nước tạo kiềm


 


Bước 1: Nhỏ hai giọt dung dịch thử độ pH vào cốc thử


Không thể đo chính xác nếu nhiều hơn 2 giọt.
* Lưu ý: Nếu bạn nhỏ dung dịch thử độ pH sau khi lấy mẫu nước thử,  thì mẫu nước thử và dung dịch thử độ pH sẽ không hòa với nhau và không thể đo chính xác


Đo nồng độ pH máy lọc nước tạo kiềm


 


Bước 2: Lấy nước thành phẩm từ máy lọc nước ra 1 cốc chứa và để 10 giây hoặc hơn


Không lấy trực tiếp nước thành phẩm vào cốc thử đã nhỏ dung dịch đo độ pH vì khi mới lấy nước từ máy lọc, độ pH của nước chưa ổn định.


đo nồng độ pH máy lọc nước tạo kiềm


 


Bước 3: Rót nước từ cốc chứa vào cốc thử


Rót nước từ cốc chứa (Đã lấy từ bước 2) rồi rót vào cốc thử sao cho mực nước khớp với vạch của cốc.

Nếu lượng nước đổ vào ít hoặc nhiều hơn vạch của cốc khoảng 5mm thì không ảnh hưởng đến kết quả đo lường. Vì vậy không phải đo lại nước ngay cả khi mực nước không trùng với vạch của cốc.


đo nồng độ pH của máy lọc nước tạo kiềm


 


Bước 4: So sánh với bảng đo pH ở nơi sáng


Sau một khoảng thời gian ngắn màu sắc của nước thử sẽ thay đổi. Khi màu sắc ổn định hãy so sánh màu sắc của nước với bảng màu đo độ pH.


đo nồng độ pH máy lọc nước tạo kiềm


Thông tin thêm:


  • Khi mới thay bộ lọc (khoảng 1 tuần), độ pH có thể cao hơn một chút, nhưng nó không phải là bất thường.

  • Khi đo nước thô, màu sắc của nước thử nghiệm có thể khác với bảng đo pH do ảnh hưởng của các thành phần khác nhau trong nước.

  • Không thể đo chính xác bằng giấy lụa có trên thị trường.


Đọc kết quả và phương pháp điều chỉnh


Sau khi so sánh bảng màu, bạn cần so sánh giá trị pH hiện tại của nước có phù hợp với các mức pH của máy lọc nước tạo kiềm hay không để đưa ra phương án điều chỉnh nếu cần thiết.


  • Giá trị thấp hơn tiêu chuẩn: Nếu kết quả đo đô pH thấp hơn mức tiêu chuẩn đề xuất, có thể sử dụng chế độ “Tăng cường điện phân”. Hoặc thêm công thức Calcium glycerophosphate

  • Giá trị bằng chế độ tiêu chuẩn: Không cần điều chỉnh, sử dụng nước như bình thường

  • Giá trị cao hơn tiêu chuẩn: Hãy sử dung chế độ “Giảm điện phân”. Ngay cả khi bạn thay đổi nút chuyển đổi chất lượng nước, nếu giá trị vẫn cao hơn tiêu chuẩn hãy trộn nước tinh khiết để pH trở thành 10 hoặc ít hơn.








  • Máy lọc nước Cleansui SSX880E



    8.000.000 


    Tình trạng: Còn hàngTạm hết


    Mã sản phẩm: Cleansui SSX880E
    Xuất xứ: Nhật Bản
    Tình trạng: Hàng mới 100%
    Tính năng:

    • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và các chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước

    • Giám sát số lít nước bình quân / ngày

    • Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp đầu nối ngay tại vòi
    Bảo hành: 12 tháng
    Chế độ sau bảo hành: Trong trường hợp sản phẩm bị trục trặc kỹ thuật khi hết thời gian bảo hành – Công Nghệ Nhật nhận bảo trì cũng như sửa chữa dài hạn













  • Máy lọc nước Cleansui Alkaline AL700E



    36.000.000 


    Tình trạng: Còn hàngTạm hết


    Mã sản phẩm: Cleansui Alkaline AL700E
    Xuất xứ: Nhật Bản
    Tình trạng: Hàng mới 100%
    Tính năng:

    • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và các chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước

    • Tạo kiềm trong nước

    • Tùy chỉnh nhiều chế độ
    Bảo hành: 12 tháng
    Chế độ sau bảo hành: Trong trường hợp sản phẩm bị trục trặc kỹ thuật khi hết thời gian bảo hành – Công Nghệ Nhật nhận bảo trì cũng như sửa chữa dài hạn













  • Máy lọc nước Cleansui A101ZC



    14.800.000 


    Tình trạng: Còn hàngTạm hết


    Mã sản phẩm: Cleansui A101ZC
    Xuất xứ: Nhật Bản
    Tình trạng: Hàng mới 100%
    Tính năng:

    • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và các chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước

    • Giám sát số lít nước bình quân / ngày

    • Thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dung
    Bảo hành: 12 tháng
    Chế độ sau bảo hành: Trong trường hợp sản phẩm bị trục trặc kỹ thuật khi hết thời gian bảo hành – Công Nghệ Nhật nhận bảo trì cũng như sửa chữa dài hạn













Hướng dẫn đo nồng độ pH của máy lọc nước tạo kiềm

Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-NF65C

Lò vi sóng Hitachi MRO-NF65C – dung tích: 26L. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện, vi sóng 3D không dùng đĩa quay kết hợp nhiều chức năng nướng. Bản hướng dẫn đầy đủ và chi tiết dành cho khách hàng mua sản phẩm tại Công Nghệ Nhật


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi mro-nf65c


Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi mro-nf65c


 



Hướng dẫn sử dụng lò vi sóng Hitachi MRO-NF65C

Thứ Tư, 24 tháng 1, 2018

Hướng dẫn cách chọn vị trí đặt máy lọc không khí

Với mức độ ô nhiễm không khí ngày càng trầm trọng tại các khu đô thị Việt Nam hiện nay, máy lọc không khí đang ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại các gia đình Việt Nam.


Để sử dụng máy lọc không khí, trước hết chúng ta cần chọn vị trí lắp đặt máy lọc không khí phù hợp.


1. Khoảng cách tối thiểu với tường là 3cm và với tường là 60cm



Máy lọc không khí


Để máy hoạt động tốt nhất, bạn nên giữ khoảng cách tối thiểu của máy lọc không khí với tường là 3cm và với trần là 60cm. Tuyệt đối không để cổng thoát khí bị cản trở bởi rèm cửa hay các đồ đạc khác.


Ngoài ra, mặc dù việc cách xa tường trên 3cm không làm thay đổi hiệu quả của máy lọc không khí, tuy nhiên tường và trần là nơi chứa rất nhiều bụi nên tốt nhất bạn nên để máy cách xa tường và trần nhà càng xa càng tốt.


2. Nên sử dụng máy lọc không khí trong phòng có nhiệt độ từ 0-35 độ C


Nếu bạn sử dụng trong phòng có nhiệt độ thấp hơn 0 độ C (Phòng lạnh) việc này có thể dẫn tới một số sự cố về bộ lọc do các hiện tượng đóng băng và ngưng tụ hơi nước.


Máy lọc không khí


3. Tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp


Đây là Nguyên nhân của biến dạng, thay đổi, đổi màu, trục trặc của cảm biến.


4. Tránh nguồn nhiệt và các thiết bị sưởi


Đây là Nguyên nhân của biến dạng, thay đổi, đổi màu, trục trặc của cảm biến.


5. Nên đặt ở nơi bằng phẳng, vững chãi


Các máy lọc không khí đều có bánh xe,  nếu bạn đặt vào những nơi chông chênh, không bằng phẳng có thể dẫn tới việc đổ vỡ thiết bị, hoặc xước sản phẩm.


Máy lọc không khí kiêm bù ẩm


6. Nên di chuyển máy lọc không khí thường xuyên và làm sạch sàn nhà


Cơ chế hoạt động của máy lọc không khí là luồng không khí không sạch, bao gồm vi khuẩn, bụi bẩn sẽ nặng hơn không khí bình thường nên sẽ có xu hướng rơi xuống và máy lọc không khí sẽ hút lấy luồng không khí bẩn đó rồi xử lý và đẩy luồng không khí sạch đã qua xử lý ra ngoài. Do đó nếu bạn sử dụng máy lọc không khí lâu dài tại cùng một vị trí sẽ dẫn tới việc chất bẩn xung quanh sàn, hoặc tường sẽ nhiều lên. Do đó bạn cũng nên thường xuyên di chuyển máy tới vị trí khác để vệ sinh các vị trí này.


7. Nên để máy lọc không khí tránh xa TV, Radio


Nếu bạn thấy âm thanh của TV hoặc radio không bình thường, khi đó hãy để máy lọc không khí tránh xa TV hoặc radio để không cản sóng vô tuyến.


Máy lọc không khí Sharp - sống chung với sức khỏe gia đình8. Tránh xa các hóa mỹ phẩm chứa fluororesin hoặc silicone


Xung quanh nơi đặt máy lọc không khí, không nên sử dụng mỹ phẩm bao gồm fluororesin hoặc silicone *. Fluororesin hoặc silicone dính vào bên trong thân máy sẽ cản trở việc sản sinh ra các ion plasma.


Các sản phẩm này có thể là: các sản phẩm chăm sóc tóc như thuốc nhuộm tóc, mousse tóc, điều trị tóc, vv), mỹ phẩm, antiperspirant, các sản phẩm chống thấm nước, các sản phẩm đánh bóng như si đánh giày, vải hóa học, sáp vv.


 


 



Hướng dẫn cách chọn vị trí đặt máy lọc không khí